STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo |
I | Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở Nhà trẻ. - Thực hiện được các vận động cơ bản theo độ tuổi. - Có tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể). - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay. - Có khả năng làm một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân. * Trẻ phát triển bình thường: 85% trở lên. |
- Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. -Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế. - Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian. - Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay. - Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ. - Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khoẻ và đảm bảo sự an toàn của bản thân. * Trẻ phát triển bình thường: 85% trở lên. |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non của Bộ giáo dục và đào tạo. Chủ đề thực hiện: 10 chủ đề/năm học |
Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non của Bộ giáo dục và đào tạo. Chủ đề thực hiện: 10 chủ đề/năm học |
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | 80% trẻ đạt được mục tiêu theo 4 lĩnh vực phát triển | 90% trẻ đạt được mục tiêu theo 5 lĩnh vực phát triển |
IV | Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | Tổ chức các hoạt động ngày hội, ngày lễ |
Tổ chức các hoạt động ngày hội, ngày lễ, tham quan trải nghiệm |
(đã ký )
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||||
I | Tổng số trẻ em | 220 | 22 | 50 | 68 | 80 | ||||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | |||||||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 220 | 22 | 50 | 68 | 80 | ||||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | |||||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 220 | 22 | 50 | 68 | 80 | ||||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 220 | 22 | 50 | 68 | 80 | ||||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 220 | 22 | 50 | 68 | 80 | ||||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 220 | ||||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 220 | ||||||||
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 0 | ||||||||
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 220 | ||||||||
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | |||||||||
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | |||||||||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 220 | 22 | 50 | 68 | 80 | ||||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 22 | 22 | |||||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 198 | 50 | 68 | 80 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 11 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | 11 | |
1 | Phòng học kiên cố | 11 | 3.3 m2/trẻ em |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | m2/trẻ em |
3 | Phòng học tạm | 0 | m2/trẻ em |
4 | Phòng học nhờ | 0 | m2/trẻ em |
III | Số điểm trường | 01 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 10.202 | 10.202 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 2.100 | 2.100 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 1.550 | 220/7 lớp học đang hoạt động |
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 701.8 | 3.2 m2/trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 24 | 1,1 m2/trẻ |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 127.6 | 0.58 m2/trẻ |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 319.4 | 1.5 m2/trẻ |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 70.2 | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 96 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 211 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/nhóm lớp | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 11 | 11/11 nhóm lớp |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | 0 |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 02 | 1bộ/sân chơi |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 11 | |
1 | Máy vi tính | 11 | 11/11 nhóm lớp |
2 | Máy chiếu | 0 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | ||
1 | Tivi | 11 | 11/11 nhóm (lớp) |
2 | Màn hình cảm ứng | 1 | 1/11 nhóm (lớp) |
XI | Nhà vệ sinh | Số lượng (m2) | ||||
Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 11 | 0 | 11 | 0 | 0.58 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Có | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | Có | |
XIV | Kết nối internet | Có | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | Có | |
XVI | Tường rào xây | Có |
Stt | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 22 | 08 | 05 | 02 | 07 | 02 | 10 | 02 | |||||||||
I | Giáo viên | 12 | 05 | 05 | 02 | 02 | 10 | ||||||||||
1 | Nhà trẻ | 02 | 01 | 01 | 01 | 01 | |||||||||||
2 | Mẫu giáo | 10 | 05 | 04 | 01 | 01 | 09 | ||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 02 | 02 | 02 | |||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | |||||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 01 | 01 | 01 | |||||||||||||
III | Nhân viên | 08 | 01 | 07 | |||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | ||||||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 01 | ||||||||||||||
3 | Thủ quỹ | 0 | |||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 07 | 07 |
Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện
Ngày ban hành : 15/10/2024
Ngày ban hành: 26/09/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025
Ngày ban hành : 26/09/2024
Ngày ban hành: 24/05/2024. Trích yếu: Tổ chức các hoạt động hè cho học sinh năm 2024
Ngày ban hành : 24/05/2024
Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: Thông báo về việc treo Quốc kỳ và nghỉ lễ kỉ niệm 49 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền năm - thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2024) và Quốc tế lao động 01/5
Ngày ban hành : 24/05/2024
Ngày ban hành: 16/05/2024. Trích yếu: Tổ chức phong trào trồng cây xanh trong ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2024
Ngày ban hành : 16/05/2024