BA CÔNG KHAI NĂM HỌC 2021-2022

Biểu mẫu 1
PHÒNG GD-ĐT TX BẾN CÁT
TRƯỜNG MẦM NON 28.7
 
Theo thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
 
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021 - 2022
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được  - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở Nhà trẻ.
- Thực hiện được các vận động cơ bản theo độ tuổi.
- Có tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể).
- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay.
- Có khả năng làm một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân.





* Trẻ phát triển bình thường: 85% trở lên.
 - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. 
-Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.
- Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian.
- Có kỹ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay.
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khoẻ.
- Có một số thói quen, kỹ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khoẻ và đảm bảo sự an toàn của bản thân. 

 * Trẻ phát triển bình thường: 85% trở lên.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện  Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non của Bộ giáo dục và đào tạo.
 Chủ đề thực hiện: 10 chủ đề/năm học
  Thực hiện theo chương trình giáo dục mầm non của Bộ giáo dục và đào tạo.
Chủ đề thực hiện: 10 chủ đề/năm học
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển  80% trẻ đạt được mục tiêu theo 4 lĩnh vực phát triển 90% trẻ đạt được mục tiêu theo 5 lĩnh vực phát triển
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non  Tổ chức các hoạt động ngày
hội, ngày lễ
 Tổ chức các hoạt động ngày hội, ngày lễ, tham quan trải nghiệm
Mỹ Phước, ngày 18 tháng 9 năm 2021
              Thủ trưởng đơn vị
                                                                                                  (Ký tên và đóng dấu)

                                                                                                                                        (đã ký )


                                            Biểu mẫu 2

                                           THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2021 - 2022
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi  
I Tổng số trẻ em 220     22 50 68 80  
1 Số trẻ em nhóm ghép                
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày                
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 220     22 50 68 80  
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập                
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 220     22 50 68 80  
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 220     22 50 68 80  
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 220     22 50 68 80  
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em  220              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 220              
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 0              
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 220              
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi                
5 Số trẻ thừa cân béo phì                
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 220     22 50 68 80  
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 22     22        
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 198       50 68 80  

                                                                                   Mỹ Phước, ngày 18 tháng 9 năm 2021
                                                                                                       Thủ trưởng đơn vị
                                                                                                   (Ký tên và đóng dấu)
                                                                                                                     
(đã ký )
                                     
                                                                         Biểu mẫu 3

                                                          THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021 -2022
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 11 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học  11  
1 Phòng học kiên cố 11 3.3 m2/trẻ em
2 Phòng học bán kiên cố 0 m2/trẻ em
3 Phòng học tạm 0 m2/trẻ em 
4 Phòng học nhờ 0 m2/trẻ em
III Số điểm trường 01  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 10.202 10.202
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 2.100 2.100
VI Tổng diện tích một số loại phòng 1.550 220/7 lớp học đang hoạt động
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 701.8 3.2 m2/trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 24 1,1 m2/trẻ
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 127.6 0.58 m2/trẻ
4 Diện tích hiên chơi (m2) 319.4 1.5 m2/trẻ
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 70.2  
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 96  
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 211  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)   Số bộ/nhóm lớp
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 11 11/11 nhóm lớp
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0 0
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 02 1bộ/sân chơi
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 11  
1 Máy vi tính 11 11/11 nhóm lớp
2 Máy chiếu 0  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)    
1 Tivi 11 11/11 nhóm (lớp)
2 Màn hình cảm ứng 1 1/11 nhóm (lớp)
 
XI Nhà vệ sinh Số lượng (m2)
Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 11 11  0 0.58
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*  0 0 0
 
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)  
XIV Kết nối internet  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục  
XVI Tường rào xây  

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT
ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều
kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
 


                                                                    Mỹ Phước, ngày 18 tháng 9 năm 2021
                                                                             Thủ trưởng đơn vị
                                                                           (Ký tên và đóng dấu)

                                                                                                (đã ký )
 
Biểu mẫu 4
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
                   của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 
2021 – 2022 

 
Stt Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém  
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 22     08 05 02 07   02 10   02          
I Giáo viên 12     05 05 02   02 10            
1 Nhà trẻ 02       01 01    01 01            
2 Mẫu giáo 10     05 04 01   01 09            
II Cán bộ quản lý 02     02           02          
1 Hiệu trưởng 01     01           01          
2 Phó hiệu trưởng 01     01           01          
III Nhân viên 08     01     07                 
1 Nhân viên văn thư                              
2 Nhân viên kế toán 01     01                      
3 Thủ quỹ 0                            
4 Nhân viên y tế                              
5 Nhân viên khác 07           07                 

Mỹ Phước, ngày 18 tháng 9 năm 2021
                                                                                             HIỆU TRƯỞNG
                                                                                            (đã ký )
                                                                                          Nguyễn Thị Nhung

 
Văn bản phòng

2819/QĐ-UBND

Ngày ban hành: 30/09/2024. Trích yếu: Quyết định công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện

Ngày ban hành : 15/10/2024

354/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 26/09/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục tiểu học năm học 2024-2025

Ngày ban hành : 26/09/2024

83/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 24/05/2024. Trích yếu: Tổ chức các hoạt động hè cho học sinh năm 2024

Ngày ban hành : 24/05/2024

360/TB-PGDĐT

Ngày ban hành: 24/04/2024. Trích yếu: Thông báo về việc treo Quốc kỳ và nghỉ lễ kỉ niệm 49 năm ngày Giải phóng hoàn toàn miền năm - thống nhất đất nước (30/4/1975-30/4/2024) và Quốc tế lao động 01/5

Ngày ban hành : 24/05/2024

56/PGDĐT-NG

Ngày ban hành: 16/05/2024. Trích yếu: Tổ chức phong trào trồng cây xanh trong ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2024

Ngày ban hành : 16/05/2024

Thực đơn
Bữa sáng:

Bữa trưa:

Bữa xế:

Bữa chiều:

Thăm dò ý kiến

Bạn thấy website của trường thế nào?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập16
  • Hôm nay210
  • Tháng hiện tại6,881
  • Tổng lượt truy cập338,864
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây